Chi tiết chữ kanji 遽然
Hán tự
遽
- CỰKunyomi
あわ.てるあわただ.しいすみやかにわか
Onyomi
キョ
Số nét
17
Bộ
豦 辶 SƯỚC
Nghĩa
Vội vàng. Sợ hãi. Chạy trạm đưa, dùng xe mà đưa tin gọi là truyền [傳], dùng ngựa mà đưa tin gọi là cự [遽]. Bèn, dùng làm trợ từ.
Giải nghĩa
- Vội vàng. Như cấp cự [急遽] vội vàng, sự gì thốt nhiên dồn đến gọi là cự nhĩ như thử [遽爾如此].
- Vội vàng. Như cấp cự [急遽] vội vàng, sự gì thốt nhiên dồn đến gọi là cự nhĩ như thử [遽爾如此].
- Sợ hãi. Như hoàng cự [遑遽] kinh hoàng.
- Chạy trạm đưa, dùng xe mà đưa tin gọi là truyền [傳], dùng ngựa mà đưa tin gọi là cự [遽].
- Bèn, dùng làm trợ từ.
Onyomi
キョ
急遽 | きゅうきょ | Nhanh chóng |