Chi tiết chữ kanji 邀え撃つ
Hán tự
邀
- YÊUKunyomi
むか.えるもと.める
Onyomi
ヨウ
Số nét
17
Nghĩa
Mời, đón. Đón cầu, cầu may.
Giải nghĩa
- Mời, đón. Như yêu thỉnh [邀請] đón mời, yêu khách [邀客] mời khách. Mạnh Hạo Nhiên [孟浩然] : Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia [故人具雞黍, 邀我至田家] (Quá cố nhân trang [過故人莊]) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
- Mời, đón. Như yêu thỉnh [邀請] đón mời, yêu khách [邀客] mời khách. Mạnh Hạo Nhiên [孟浩然] : Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia [故人具雞黍, 邀我至田家] (Quá cố nhân trang [過故人莊]) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
- Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng [邀賞] đón cầu phần thưởng.
Onyomi
ヨウ
邀撃 | ようげき | Sự phục kích |