Chi tiết chữ kanji 郭頒
Hán tự
頒
- BAN, PHÂNKunyomi
わか.つ
Onyomi
ハン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
頁 HIỆT 分 PHÂN
Nghĩa
Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban. Ban bạch [頒白] hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch. Chia. Một âm là phân.
Giải nghĩa
- Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
- Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
- Ban bạch [頒白] hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
- Chia.
- Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.