Chi tiết chữ kanji 郵便はがき
Hán tự
郵
- BƯUOnyomi
ユウ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
⻏ 垂 THÙY
Nghĩa
Nhà trạm. Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là bưu chính cục [郵政局]. Cái nhà làm bên đồng. Rất, càng. Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu [督郵] chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.
Giải nghĩa
- Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là trí [置], chạy bộ truyền tin gọi là bưu [郵].
- Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là trí [置], chạy bộ truyền tin gọi là bưu [郵].
- Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là bưu chính cục [郵政局].
- Cái nhà làm bên đồng. Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là bưu đình [郵亭].
- Rất, càng.
- Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu [督郵] chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.
Onyomi