Chi tiết chữ kanji 醜い
Hán tự
醜
- XÚ, SỬUKunyomi
みにく.いしこ
Onyomi
シュウ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
酉 DẬU 鬼 QUỶ
Nghĩa
Xấu. Xấu hổ. Xấu xa. Giống. Tù binh. Dị dạng của chữ [丑].
Giải nghĩa
- Xấu. Tục dùng làm một tiếng để mắng nhiếc người.
- Xấu. Tục dùng làm một tiếng để mắng nhiếc người.
- Xấu hổ. Phàm sự gì bị người ta ghét hay để hổ cho người đều gọi là xú. Như xuất xú [出醜] để xấu, bày cái xấu ra.
- Xấu xa. Như xú tướng [醜相] hình tướng xấu xa.
- Giống. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói kim thiên hạ xú đức tề [今天下醜德齊] trong thiên hạ bây giờ đức giống như nhau, đức ngang như nhau.
- Tù binh.
- Dị dạng của chữ [丑].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi