Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 采配を振るう
Hán tự
采
- THẢI, THÁIKunyomi
と.るいろどり
Onyomi
サイ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
⺤ 木 MỘC
Nghĩa
Hái, ngắt. Lựa chọn. Văn sức. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. Giản thể của chữ [採].
Giải nghĩa
- Hái, ngắt.
- Hái, ngắt.
- Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải [採].
- Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải [雜采], dáng dấp người gọi là phong thải [風采].
- Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. $ Ta quen đọc là chữ thái.
- Giản thể của chữ [採].
Onyomi