Chi tiết chữ kanji 釈迦堂パーキングエリア
Hán tự
堂
- ĐƯỜNGOnyomi
ドウ
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
龸 口 KHẨU 土 THỔ
Nghĩa
Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ. Rực rỡ. Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ [同堂兄弟] gọi tắt là đường huynh đệ [堂兄弟], anh em cùng một cụ gọi là tụng đường [從堂], cùng một kị gọi là tái tụng đường [再從堂], v. Cung điện. Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Giải nghĩa
- Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
- Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
- Rực rỡ. Như đường đường [堂堂], đường hoàng [堂黃], v.v.
- Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường [尊堂], lệnh đường [令堂], v.v.
- Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ [同堂兄弟] gọi tắt là đường huynh đệ [堂兄弟], anh em cùng một cụ gọi là tụng đường [從堂], cùng một kị gọi là tái tụng đường [再從堂], v.v.
- Cung điện. Như miếu đường [廟堂], triều đường [朝堂], v.v.
- Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Mẹo
Nó là một cái <
Onyomi