Chi tiết chữ kanji 野島掩体壕
Hán tự
掩
- YỂMKunyomi
おお.う
Onyomi
エン
Số nét
11
Nghĩa
Bưng, ngậm, min, đóng. Che lấp. Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm.
Giải nghĩa
- Bưng, ngậm, min, đóng. Như yểm khẩu [掩口] bưng miệng, yểm môn [掩門] đóng cửa, v.v.
- Bưng, ngậm, min, đóng. Như yểm khẩu [掩口] bưng miệng, yểm môn [掩門] đóng cửa, v.v.
- Che lấp. Như yểm cái [掩蓋] che đậy, yểm tế [掩蔽] bưng che, v.v.
- Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm. Nguyên là chữ yểm [揜].
Onyomi