Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 野狐禅 (フォークバンド)
Hán tự
狐
- HỒKunyomi
きつね
Onyomi
コ
Số nét
9
Bộ
犭 KHUYỂN 瓜 QUA
Nghĩa
Con hồ (con cáo). Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi [狐疑]. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị [狐媚].
Giải nghĩa
- Con hồ (con cáo). Da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu [狐裘].
- Con hồ (con cáo). Da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu [狐裘].
- Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi [狐疑].
- Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị [狐媚].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きつね
Onyomi