Chi tiết chữ kanji 金亨權
Hán tự
權
- QUYỀNKunyomi
おもりかりはか.る
Onyomi
ケンゴン
Số nét
21
Nghĩa
Quả cân. Cân lường. Quyền biến [權變]. Quyền bính, quyền hạn, quyền thế. Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử [權且如此] tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền. Xương gò má.
Giải nghĩa
- Quả cân.
- Quả cân.
- Cân lường.
- Quyền biến [權變]. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền [權], đối với chữ kinh [經].
- Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
- Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử [權且如此] tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
- Xương gò má.