Chi tiết chữ kanji 金田晉
Hán tự
晉
- TẤNKunyomi
すす.む
Onyomi
シン
Số nét
10
Nghĩa
Tiến lên. Nhà Tấn [晉]. Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường [後唐] lên làm vua gọi là nước Tấn.
Giải nghĩa
- Tiến lên. Như mạnh tấn [孟晉] cố tiến lên.
- Tiến lên. Như mạnh tấn [孟晉] cố tiến lên.
- Nhà Tấn [晉]. Tư Mã Viêm [司馬炎] lấy nước của nhà Ngụy [魏] lên làm vua gọi là nhà Tấn (265-316).
- Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường [後唐] lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn [後晉] (936-947). Đời vua Thành vương [成王] nhà Chu [周] phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường [唐], sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.
- Dị dạng của chữ 晋