Chi tiết chữ kanji 金紗縮緬
Hán tự
緬
- MIỄN, DIẾNOnyomi
メンベン
Số nét
15
Nghĩa
Xa tít. Nghĩ triền miên. Miễn điện [緬甸] tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang [緬甸聯邦] (Union of Myanmar).
Giải nghĩa
- Xa tít.
- Xa tít.
- Nghĩ triền miên. Như miễn hoài [緬懷], miễn tưởng [緬想] đều là tưởng nghĩ triền miên cả. Nguyễn Trãi [阮廌] : Miễn tưởng cố viên tam kính cúc [緬想故園三徑菊] (Thu nhật ngẫu thành [秋日偶成]) Triền miên tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
- Miễn điện [緬甸] tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang [緬甸聯邦] (Union of Myanmar). $ Ta quen gọi là chữ diến.
Onyomi