Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 釣りごろつられごろ
Hán tự
釣
- ĐIẾUKunyomi
つ.るつ.りつ.り-
Onyomi
チョウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
金 KIM 勺 CHƯỚC
Nghĩa
Câu cá. Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu.
Giải nghĩa
- Câu cá. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân [本是耕閒釣寂人] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
- Câu cá. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân [本是耕閒釣寂人] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
- Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự [沽名釣譽] mua danh chuộc tiếng khen.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つ.る
Onyomi