Chi tiết chữ kanji 鈐す
Hán tự
鈐
- KIỀMKunyomi
すき
Onyomi
ケンカンゴンシン
Số nét
12
Nghĩa
Cái khóa. Kiềm kí [鈐記] một thứ ấn tín của nhà quan. Đóng dấu gọi là kiềm ấn [鈐印]. Cái cán giáo.
Giải nghĩa
- Cái khóa.
- Cái khóa.
- Kiềm kí [鈐記] một thứ ấn tín của nhà quan.
- Đóng dấu gọi là kiềm ấn [鈐印].
- Cái cán giáo.