Chi tiết chữ kanji 鈴木鄰松
Hán tự
鄰
- LÂNKunyomi
とな.るとなり
Onyomi
リン
Số nét
16
Nghĩa
Láng giềng. Gần kề, tới. Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.
Giải nghĩa
- Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. Như trạch lân [擇鄰] chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc [鄰國] nước láng giềng.
- Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. Như trạch lân [擇鄰] chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc [鄰國] nước láng giềng.
- Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân [與鬼爲鄰] gần kề với ma.
- Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.