Chi tiết chữ kanji 鋒
Hán tự
鋒
- PHONGKunyomi
きっさきとかりほこさき
Onyomi
ホウ
Số nét
15
Bộ
金 KIM 夆 PHÙNG
Nghĩa
Mũi nhọn. Nhọn. Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Hàng lính đi trước đội.
Giải nghĩa
- Mũi nhọn. Như kiếm phong [劍鋒] mũi gươm.
- Mũi nhọn. Như kiếm phong [劍鋒] mũi gươm.
- Nhọn. Như bút phong [筆鋒] ngọn bút, từ phong [詞鋒] ngọn lưỡi.
- Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi [變詐鋒起] biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
- Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong [前鋒].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi