Chi tiết chữ kanji 鋭いナイフ
Hán tự
鋭
- DUỆ, NHUỆKunyomi
するど.い
Onyomi
エイ
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
兑 ĐOÁI 金 KIM
Nghĩa
Nhọn, mũi nhọn. Nhanh nhẹn. Tinh duệ. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Giải nghĩa
- Nhọn, mũi nhọn.
- Nhọn, mũi nhọn.
- Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc [其進銳者其退速] (Mạnh Tử [孟子]) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
- Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ [精銳] hay dũng duệ [勇銳].
- Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
するど.い
Onyomi