Chi tiết chữ kanji 錦帯橋
Hán tự
錦
- CẨMKunyomi
にしき
Onyomi
キン
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
帛 BẠCH 金 KIM
Nghĩa
Gấm. Một tiếng để khen ngợi.
Giải nghĩa
- Gấm. Như ý cẩm [衣錦] mặc áo gấm, cũng chỉ người cao sang quyền quý.
- Gấm. Như ý cẩm [衣錦] mặc áo gấm, cũng chỉ người cao sang quyền quý.
- Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm [錦心], lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo [錦藻], v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
にしき
Onyomi