Chi tiết chữ kanji 鍾離徇
Hán tự
徇
- TUẪN, TUẤN, TUÂNKunyomi
あまねししたが.うとな.える
Onyomi
ジュンシュン
Số nét
9
Nghĩa
Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn. Thuận theo. Một âm là tuấn. Lại một âm là tuân.
Giải nghĩa
- Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
- Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
- Thuận theo. Đem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài [貪夫徇財] kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh [烈士徇名] kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
- Một âm là tuấn. Chống lại.
- Lại một âm là tuân. Tuân thông [徇通] chu chí.