Chi tiết chữ kanji 鎔笵
Hán tự
笵
- PHẠMKunyomi
のり
Onyomi
ハンボン
Số nét
11
Nghĩa
Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình [型], lấy loài kim làm khuôn gọi là dong [鎔], lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô [模], lấy tre làm khuôn gọi là phạm [笵]. Họ Phạm.
Giải nghĩa
- Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình [型], lấy loài kim làm khuôn gọi là dong [鎔], lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô [模], lấy tre làm khuôn gọi là phạm [笵].
- Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình [型], lấy loài kim làm khuôn gọi là dong [鎔], lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô [模], lấy tre làm khuôn gọi là phạm [笵].
- Họ Phạm.