Chi tiết chữ kanji 鎚金
Hán tự
鎚
- CHÙYKunyomi
つち
Onyomi
ツイタイ
Số nét
17
Nghĩa
Cái dùi sắt dùng để đập các đồ hay dùng để đánh nhau. Đập, nện.
Giải nghĩa
- Cái dùi sắt dùng để đập các đồ hay dùng để đánh nhau.
- Cái dùi sắt dùng để đập các đồ hay dùng để đánh nhau.
- Đập, nện. Thông dụng chữ chùy [錘].