Chi tiết chữ kanji 鑽る
Hán tự
鑽
- TOẢN, TOÀNKunyomi
き.る
Onyomi
サン
Số nét
27
Bộ
贊 TÁN 金 KIM
Nghĩa
Cái khoan, cái dùi. Một âm là toàn. Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn. Toàn thạch [鑽石] một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thủy tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn [金剛鑽]. Xét cùng nghĩa lý, thâm nhập.
Giải nghĩa
- Cái khoan, cái dùi.
- Cái khoan, cái dùi.
- Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ [論語] : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu [仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後] (Tử Hãn [子罕]) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
- Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
- Toàn thạch [鑽石] một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thủy tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn [金剛鑽].
- Xét cùng nghĩa lý, thâm nhập.