Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 関泰祐
Hán tự
泰
- THÁIOnyomi
タイ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
𡗗 ⺢
Nghĩa
To lớn, cùng nghĩa với chữ thái [太]. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái. Xa sỉ rông rợ. Khoan, rộng rãi, yên.
Giải nghĩa
- To lớn, cùng nghĩa với chữ thái [太].
- To lớn, cùng nghĩa với chữ thái [太].
- Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
- Xa sỉ rông rợ.
- Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu [君子泰而不驕] người quân tử rộng rãi mà không kiêu.