Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 閨室
Hán tự
閨
- KHUÊKunyomi
ねや
Onyomi
ケイケ
Số nét
14
Bộ
圭 KHUÊ 門 MÔN
Nghĩa
Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Cái cửa nách trong cung. Chỗ con gái ở gọi là khuê.
Giải nghĩa
- Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện [左傳] có câu Tất môn khuê đậu [蓽門閨竇] Cửa phên ngõ hỏm, ý nói người nghèo hèn.
- Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện [左傳] có câu Tất môn khuê đậu [蓽門閨竇] Cửa phên ngõ hỏm, ý nói người nghèo hèn.
- Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê [金閨] trong cửa ấy là chỗ các thị thần ở.
- Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các [閨閣].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ねや
Onyomi