Chi tiết chữ kanji 防塵デジタルはかり
Hán tự
塵
- TRẦNKunyomi
ちりごみ
Onyomi
チンジン
Số nét
14
Bộ
鹿 LỘC 土 THỔ
Nghĩa
Bụi. Dấu vết. Trần. Trần tục. Nhơ bẩn. Lâu, có ý nghĩa như chữ trần [陳]. Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần [一塵].
Giải nghĩa
- Bụi. Chỗ xe ngựa đông đúc gọi là trần hiêu [塵囂].
- Bụi. Chỗ xe ngựa đông đúc gọi là trần hiêu [塵囂].
- Dấu vết. Như vọng trần vật cập [望塵勿及] mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
- Trần. Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc (chạm biết) và pháp là lục trần[六塵] sáu trần, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn bậy bạ đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
- Trần tục.
- Nhơ bẩn.
- Lâu, có ý nghĩa như chữ trần [陳].
- Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần [一塵].