Chi tiết chữ kanji 阿史那泥孰匐
Hán tự
孰
- THỤCKunyomi
いずれたれ
Onyomi
ジュク
Số nét
11
Nghĩa
Ai, chỉ vào người mà nói. Gì, chỉ vào sự mà nói. Chín.
Giải nghĩa
- Ai, chỉ vào người mà nói. Như thục vị [孰謂] ai bảo. Nguyễn Trãi [阮廌] : Gia sơn thục bất hoài tang tử [家山孰不懷桑梓] (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" [題何校尉白雲思親]) Tình quê hương ai chẳng nhớ cây dâu cây tử ( "tang tử" chỉ quê cha đất tổ).
- Ai, chỉ vào người mà nói. Như thục vị [孰謂] ai bảo. Nguyễn Trãi [阮廌] : Gia sơn thục bất hoài tang tử [家山孰不懷桑梓] (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" [題何校尉白雲思親]) Tình quê hương ai chẳng nhớ cây dâu cây tử ( "tang tử" chỉ quê cha đất tổ).
- Gì, chỉ vào sự mà nói. Như thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã [是可忍也孰不可忍也] sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
- Chín.