Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 阿彌神社 (阿見町竹来)
Hán tự
彌
- DIKunyomi
いややあまねしいよいよとおいひさしひさ.しいわた.る
Onyomi
ミビ
Số nét
17
Nghĩa
Khắp, đầy. Trọn. Càng. Xa. Dị dạng của chữ [弥].
Giải nghĩa
- Khắp, đầy. Như di phùng [彌縫] vá kín cho khỏi khuyết.
- Khắp, đầy. Như di phùng [彌縫] vá kín cho khỏi khuyết.
- Trọn. Như di nguyệt [彌月] trọn tháng. Tô Thức [蘇軾] : Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu [既而彌月不雨, 民方以為憂] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Về sau trọn môt tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
- Càng. Luận ngữ [論語] : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu [仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後] (Tử Hãn [子罕]) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
- Xa. Như di sanh [彌甥] cháu xa.
- Dị dạng của chữ [弥].