Chi tiết chữ kanji 附する
Hán tự
附
- PHỤKunyomi
つ.けるつ.く
Onyomi
フ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
⻖ 付 PHÓ
Nghĩa
Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Phụ thêm. Gửi.
Giải nghĩa
- Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ [依附] nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ [歸附].
- Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ [依附] nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ [歸附].
- Phụ thêm. Như sách Luận ngữ [論語] nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi [季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之] (Tiên tiến [先進]) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
- Gửi. Như phụ thư [附書] gửi thư.