Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 陣屋町駅
Hán tự
陣
- TRẬNOnyomi
ジン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
車 XA ⻖
Nghĩa
Hàng trận, hàng lối quân lính. Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận [筆陣]. Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận.
Giải nghĩa
- Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận.
- Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận.
- Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận [筆陣].
- Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận. Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là trận. Hàn Ác [韓偓] : Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn [昨夜三更雨,今朝一陣寒] (Lãn khởi [懶起]) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
Onyomi