Chi tiết chữ kanji 陪審法
Hán tự
陪
- BỒIOnyomi
バイ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
咅 ⻖
Nghĩa
Bạn, tiếp giúp. Chức phụ. Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần [陪臣], nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi. Đền trả. Tăng thêm.
Giải nghĩa
- Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi [奉陪] kính tiếp, bồi khách [陪客] tiếp khách, v.v.
- Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi [奉陪] kính tiếp, bồi khách [陪客] tiếp khách, v.v.
- Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. Như bồi thẩm [陪審] người phụ vào việc xét án.
- Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần [陪臣], nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
- Đền trả. Như bồi thường [賠償]. Có khi viết [賠].
- Tăng thêm.
Onyomi