Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 陳彬彬
Hán tự
彬
- BÂNKunyomi
うるわ.しいあき.らか
Onyomi
ヒンフン
Số nét
11
JLPT
N1
Nghĩa
Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân [彬彬]. Luận ngữ [論語] : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử [質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子] (Ung dã [雍也]) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư); văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
Giải nghĩa
- Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân [彬彬]. Luận ngữ [論語] : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử [質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子] (Ung dã [雍也]) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư); văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
- Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân [彬彬]. Luận ngữ [論語] : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử [質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子] (Ung dã [雍也]) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư); văn và chất đều nhau mới là người quân tử.