Chi tiết chữ kanji 陳銘枢
Hán tự
陳
- TRẦN, TRẬNKunyomi
ひ.ねる
Onyomi
チン
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
東 ĐÔNG ⻖
Nghĩa
Bày. Cũ, trái lại với chữ tân [新] mới. Nước Trần. Nhà Trần [陳] (557-589). Họ Trần. Châu Trần [朱陳] hai họ nối đời kết dâu gia với nhau. Một âm là trận.
Giải nghĩa
- Bày. Như trần thiết [陳設] bày đặt.
- Bày. Như trần thiết [陳設] bày đặt.
- Cũ, trái lại với chữ tân [新] mới. Như trần bì [陳皮] thứ vỏ quýt đã cũ. Nguyễn Du [阮攸] : Du du trần tích thiên niên thượng [悠悠陳跡千年上] (Thương Ngô tức sự [蒼梧即事]) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
- Nước Trần.
- Nhà Trần [陳] (557-589).
- Họ Trần. Như Trần Nhân Tông [陳仁宗] (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam.
- Châu Trần [朱陳] hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận [陣].