Chi tiết chữ kanji 陳霸先
Hán tự
霸
- PHÁCH, BÁKunyomi
はたがしら
Onyomi
ハハク
Số nét
21
Nghĩa
Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách [魄]. Một âm là bá. Tục gọi các kẻ cường hào là bá.
Giải nghĩa
- Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách [魄].
- Chỗ chấm đen trong mặt trăng, bây giờ dùng chữ phách [魄].
- Một âm là bá. Làm trùm trưởng cả các nước chư hầu gọi là bá. Nguyễn Du [阮攸] : Lưu thủy phù vân thất bá đồ [流水浮雲失霸圖] (Sở vọng [楚望]) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
- Tục gọi các kẻ cường hào là bá. Như bá chiếm [霸佔] ăn hiếp, lấy hiếp, ăn hiếp người chiếm riêng làm phần mình. Kẻ cường hào ăn hiếp dân gọi là ác bá [惡霸].