Chi tiết chữ kanji 隘路
Hán tự
隘
- ẢIKunyomi
せま.い
Onyomi
アイヤク
Số nét
13
Bộ
⻖ 益
Nghĩa
Nơi hiểm trở. Hẹp hòi. Cùng nghĩa với chữ ách [阨].
Giải nghĩa
- Nơi hiểm trở. Chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải [險隘].
- Nơi hiểm trở. Chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải [險隘].
- Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử [孟子] nói Bá Di ải [伯夷隘] ông Bá di hẹp hòi.
- Cùng nghĩa với chữ ách [阨].