Chi tiết chữ kanji 際して
Hán tự
際
- TẾKunyomi
きわ-ぎわ
Onyomi
サイ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
⻖ 祭 TẾ
Nghĩa
Giao tiếp. Địa vị. Ngoài biên. Trong khoảng giao nhau. Vừa gặp.
Giải nghĩa
- Giao tiếp. Người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế [交際].
- Giao tiếp. Người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế [交際].
- Địa vị. Cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế [分際], được cái địa vị chân thực gọi là chân tế [眞際] hay thực tế [實際].
- Ngoài biên. Như biên tế [邊際] cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế [簷際], nơi rừng rú gọi là lâm tế [林際].
- Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế [秋冬之際].
- Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình [幸際承平] may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ [際遇] hay tế hội [際會].
Mẹo
Lễ hội (祭) là <
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きわ
-ぎわ
Onyomi