Chi tiết chữ kanji 雖も
Hán tự
雖
- TUYKunyomi
いえど.もこれ
Onyomi
スイ
Số nét
17
Nghĩa
Dầu, dù. Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. Cùng nghĩa với chữ thôi [推] hay duy [惟].
Giải nghĩa
- Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên [雖然] dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v.
- Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên [雖然] dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v.
- Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi.
- Cùng nghĩa với chữ thôi [推] hay duy [惟].