Chi tiết chữ kanji 雜賀克英
Hán tự
雜
- TẠPKunyomi
まじ.えるまじ.る
Onyomi
ザツゾウ
Số nét
18
Nghĩa
Lẫn lộn. Tạp nhạp. Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương [雜糧], v.
Giải nghĩa
- Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. Như chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa [雜居地].
- Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. Như chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa [雜居地].
- Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. Như trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia [雜家]. Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hóa [雜貨], v.v.
- Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. Như trong quan lại, các chức tá chức phó đều gọi là tạp chức [雜職].
- Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương [雜糧], v.v.