Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 霞を食う
Hán tự
霞
- HÀKunyomi
かすみかす.む
Onyomi
カゲ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
叚 GIẢ ⻗
Nghĩa
Ráng. Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột [王勃] : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc [落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色] (Đằng Vương Các tự [滕王閣序]) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Giải nghĩa
- Ráng. Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột [王勃] : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc [落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色] (Đằng Vương Các tự [滕王閣序]) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
- Ráng. Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột [王勃] : Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc [落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色] (Đằng Vương Các tự [滕王閣序]) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かすみ
Onyomi