Chi tiết chữ kanji 霧のソフィア
Hán tự
霧
- VỤKunyomi
きり
Onyomi
ムボウブ
Số nét
19
JLPT
N1
Bộ
⻗ 務 VỤ
Nghĩa
Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân [雲] mây, gần đất là vụ [霧] mù. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương vụ vân hoàn thấp [香霧雲鬟濕] (Nguyệt dạ [月夜]) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
Giải nghĩa
- Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân [雲] mây, gần đất là vụ [霧] mù. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương vụ vân hoàn thấp [香霧雲鬟濕] (Nguyệt dạ [月夜]) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
- Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân [雲] mây, gần đất là vụ [霧] mù. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương vụ vân hoàn thấp [香霧雲鬟濕] (Nguyệt dạ [月夜]) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きり
Onyomi