Chi tiết chữ kanji 青函往復きっぷ
Hán tự
復
- PHỤC, PHÚCKunyomi
また
Onyomi
フク
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
彳 XÍCH 复 PHỤC
Nghĩa
Lại. Báo đáp. Một âm là phúc. Trừ. Lại một âm là phú.
Giải nghĩa
- Lại. Đã đi rồi trở lại gọi là phục.
- Lại. Đã đi rồi trở lại gọi là phục.
- Báo đáp. Như phục thư [復書] viết thư trả lời, phục cừu [復仇] báo thù, v.v.
- Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh [死者不可復生] kẻ chết không thể sống lại.
- Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
- Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú [覆].
Mẹo
Mọi người đi