Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 青柳尊哉
Hán tự
尊
- TÔNKunyomi
たっと.いとうと.いたっと.ぶとうと.ぶ
Onyomi
ソン
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
寸 THỐN 酋 TÙ
Nghĩa
Tôn trọng. Kính. Cái chén, nay thông dụng chữ tôn [樽]. Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn [一尊]. Quan địa phương mình cũng gọi là tôn.
Giải nghĩa
- Tôn trọng. Như tôn trưởng [尊長] người tôn trưởng, tôn khách [尊客] khách quý, v.v.
- Tôn trọng. Như tôn trưởng [尊長] người tôn trưởng, tôn khách [尊客] khách quý, v.v.
- Kính. Như tôn xứ [尊處] chỗ ngài ở, tôn phủ [尊府] phủ ngài, lệnh tôn [令尊] cụ ông nhà ngài, v.v.
- Cái chén, nay thông dụng chữ tôn [樽].
- Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn [一尊].
- Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn [府尊] quan phủ tôi.