Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 青森県旗
Hán tự
森
- SÂMKunyomi
もり
Onyomi
シン
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
林 LÂM
Nghĩa
Rậm rạp. Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Đông đúc.
Giải nghĩa
- Rậm rạp. Như sâm lâm [森林] rừng rậm.
- Rậm rạp. Như sâm lâm [森林] rừng rậm.
- Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Thảo mộc cộng tiêu sâm [江城草木共蕭森] (Thu dạ [秋夜]) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
- Đông đúc. Như sâm lập [森立] đứng san sát.
Mẹo
Ba cái cây(木) t
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もり
Onyomi