Chi tiết chữ kanji 青苗法
Hán tự
苗
- MIÊUKunyomi
なえなわ-
Onyomi
ビョウミョウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
艹 THẢO 田 ĐIỀN
Nghĩa
Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt. Mầm. Mầm mống. Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu [貴州], [Hồ Nam [湖南], Vân Nam [雲南].
Giải nghĩa
- Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
- Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
- Mầm. Như đậu miêu [豆苗] mầm đậu.
- Mầm mống. Như miêu duệ [苗裔] nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Bách man khê động lưu miêu duệ [百蠻谿峒留苗裔] (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu [渡淮有感淮陰侯]) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
- Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu [貴州], [Hồ Nam [湖南], Vân Nam [雲南]. Lễ sâu mùa hè.