Chi tiết chữ kanji 鞦韆
Hán tự
韆
- THIÊNOnyomi
セン
Số nét
24
Nghĩa
Thu thiên [鞦韆] cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế [漢武帝]. Nguyên tên gọi là thiên thu [千秋] là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là [秋千]. Đời sau lại gọi lầm là [鞦韆].
Giải nghĩa
- Thu thiên [鞦韆] cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế [漢武帝]. Nguyên tên gọi là thiên thu [千秋] là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là [秋千]. Đời sau lại gọi lầm là [鞦韆].
- Thu thiên [鞦韆] cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế [漢武帝]. Nguyên tên gọi là thiên thu [千秋] là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là [秋千]. Đời sau lại gọi lầm là [鞦韆].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 鞦韆 | ぶらんこ | THU THIÊN | xích đu; cái xích đu |