Chi tiết chữ kanji 韓徳銖
Hán tự
銖
- THÙOnyomi
シュ
Số nét
14
Nghĩa
Một cách cân ngày xưa. Cùn, nhụt, người Sở gọi dao nhụt là thù.
Giải nghĩa
- Một cách cân ngày xưa. Hai mươi bốn thù [銖] là một lạng, một lạng ngày xưa tức là nửa lạng bây giờ.
- Một cách cân ngày xưa. Hai mươi bốn thù [銖] là một lạng, một lạng ngày xưa tức là nửa lạng bây giờ.
- Cùn, nhụt, người Sở gọi dao nhụt là thù.