Chi tiết chữ kanji 須永恆雄
Hán tự
恆
- HẰNG, CẮNG, CĂNGKunyomi
つね.に
Onyomi
コウ
Số nét
9
Bộ
忄 TÂM 亙 CẮNG
Nghĩa
Thường, lâu, bền. Một âm là cắng. Khắp, tục quen đọc là chữ căng. Tục dùng như chữ hằng [恒]. Dị dạng của chữ [恒].
Giải nghĩa
- Thường, lâu, bền. Như hằng sản [恆產] của thường. Như ruộng vườn.
- Thường, lâu, bền. Như hằng sản [恆產] của thường. Như ruộng vườn.
- Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
- Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
- Tục dùng như chữ hằng [恒].
- Dị dạng của chữ [恒].