Chi tiết chữ kanji 須田寬
Hán tự
寬
- KHOANKunyomi
ひろいゆるやかくつろぐ
Onyomi
カン
Số nét
15
Nghĩa
Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan. Khoan thai, rộng rãi. Bề rộng, chiều rộng. Tha.
Giải nghĩa
- Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan.
- Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan.
- Khoan thai, rộng rãi. Nguyễn Trãi [阮廌] : Càn khôn đáo xứ giác tâm khoan [乾坤到處覺心寬] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Trong trời đất, đến đâu cũng ung dung thư thái.
- Bề rộng, chiều rộng.
- Tha. Như khoan kì kí vãng [寬其既往] tha cho điều lỗi đã làm rồi.