Chi tiết chữ kanji 頑として
Hán tự
頑
- NGOANKunyomi
かたく
Onyomi
ガン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
元 NGUYÊN 頁 HIỆT
Nghĩa
Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan. Tham. Chơi đùa.
Giải nghĩa
- Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
- Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
- Tham. Như ngoan phu liêm [頑夫廉] kẻ tham hóa liêm.
- Chơi đùa.