Chi tiết chữ kanji 頗る
Hán tự
頗
- PHA, PHẢKunyomi
すこぶ.るかたよ.る
Onyomi
ハ
Số nét
14
Bộ
皮 BÌ 頁 HIỆT
Nghĩa
Lệch, không bằng, không được bằng phẳng. Một âm là phả, dùng làm trợ từ. Hết, đều. Rất, lắm.
Giải nghĩa
- Lệch, không bằng, không được bằng phẳng.
- Lệch, không bằng, không được bằng phẳng.
- Một âm là phả, dùng làm trợ từ. Vả, hơi. Như phả đa [頗多] hơi nhiều, phả thiểu [頗少] hơi ít. Đem hai mặt so sánh nhau, cái chỗ hơn kém nhau một chút đó gọi là phả.
- Hết, đều.
- Rất, lắm. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh [余心謂是聯頗工整] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.