Chi tiết chữ kanji 頭城搶孤
Hán tự
搶
- THƯỞNG, THƯƠNG, THƯỚNGKunyomi
つ.く
Onyomi
ソウショウ
Số nét
13
Bộ
扌 THỦ 倉 THƯƠNG
Nghĩa
Cướp lấy. Một âm là thương. Lại một âm là thướng.
Giải nghĩa
- Cướp lấy. Như thưởng đoạt [搶奪] cướp giật.
- Cướp lấy. Như thưởng đoạt [搶奪] cướp giật.
- Một âm là thương. Đập, húc. Như dĩ đầu thương địa [以頭搶地] lấy đầu húc xuống đất.
- Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng [掉搶]. $ Ta quen đọc là sang. Như sang đoạt [搶奪]Õgiật cướp.